Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Chú Giải [楞伽阿跋多羅寶經註解] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (29.892 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 1.48 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.82 MB)
Te Electronic
Tripitaka V1.26, Normalized Version
T39n1789_p0366b01║
T39n1789_p0366b02║ 楞伽 阿跋多羅寶經註解卷第二
T39n1789_p0366b03║ (上)
T39n1789_p0366b04║
T39n1789_p0366b05║ 宋求那跋多羅奉 詔譯
T39n1789_p0366b06║ 大明天界善世 禪寺住 持(臣)僧 (宗泐)
T39n1789_p0366b07║ 演福講寺住 持(臣)僧 (如玘)奉 詔同註
T39n1789_p0366b08║ 一 切佛語心品第二
T39n1789_p0366b09║ 爾時大慧菩薩摩訶薩白佛言。世 尊。世 尊修
T39n1789_p0366b10║ 多羅說。如來藏自性清淨。轉三十二 相。入 於
T39n1789_p0366b11║ 一 切眾生身中。如大價 寶垢衣所纏。如來之
T39n1789_p0366b12║ 藏常住 不變亦復如是。而陰界入 垢衣所纏。
T39n1789_p0366b13║ 貪欲恚癡不實妄想塵勞 所污。一 切諸佛之
T39n1789_p0366b14║ 所演說。云 何 世 尊。同外道說。我言有如來藏
T39n1789_p0366b15║ 耶。世 尊。外道亦說有常作者。離於求那周遍
T39n1789_p0366b16║ 不滅。世 尊。彼說有我 內外言教或有相似 。
T39n1789_p0366b17║ 苟不辯明邪必濫正。故大慧以 佛說如來藏
T39n1789_p0366b18║ 有同外道所計神我為問。首言如來藏性清淨
Te Electronic
Tripitaka V1.26, Normalized Version
T39n1789_p0366b01║
T39n1789_p0366b02║ 楞伽 阿跋多羅寶經註解卷第二
T39n1789_p0366b03║ (上)
T39n1789_p0366b04║
T39n1789_p0366b05║ 宋求那跋多羅奉 詔譯
T39n1789_p0366b06║ 大明天界善世 禪寺住 持(臣)僧 (宗泐)
T39n1789_p0366b07║ 演福講寺住 持(臣)僧 (如玘)奉 詔同註
T39n1789_p0366b08║ 一 切佛語心品第二
T39n1789_p0366b09║ 爾時大慧菩薩摩訶薩白佛言。世 尊。世 尊修
T39n1789_p0366b10║ 多羅說。如來藏自性清淨。轉三十二 相。入 於
T39n1789_p0366b11║ 一 切眾生身中。如大價 寶垢衣所纏。如來之
T39n1789_p0366b12║ 藏常住 不變亦復如是。而陰界入 垢衣所纏。
T39n1789_p0366b13║ 貪欲恚癡不實妄想塵勞 所污。一 切諸佛之
T39n1789_p0366b14║ 所演說。云 何 世 尊。同外道說。我言有如來藏
T39n1789_p0366b15║ 耶。世 尊。外道亦說有常作者。離於求那周遍
T39n1789_p0366b16║ 不滅。世 尊。彼說有我 內外言教或有相似 。
T39n1789_p0366b17║ 苟不辯明邪必濫正。故大慧以 佛說如來藏
T39n1789_p0366b18║ 有同外道所計神我為問。首言如來藏性清淨
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (29.892 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.142.215 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập